商品名 | 描述 | |
---|---|---|
PIGMENT YELLOW 12 |
PIGMENT YELLOW 12 |
|
PIGMENT YELLOW 13 |
PIGMENT YELLOW 13 |
|
PIGMENT YELLOW 14 |
PIGMENT YELLOW 14 |
|
PIGMENT YELLOW 17 |
Benzidine Diarylide Yellow |
Bột màu Hữu cơ trong suốt cho Nhựa, Mực in |
PIGMENT YELLOW 55 |
Benzidine Diarylide Yellow |
Bột màu Hữu cơ cho Cao su, Mực in |
PIGMENT YELLOW 62 |
Benzidine Diarylide Yellow |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn |
PIGMENT YELLOW 74 |
Monoazo Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow cho Sơn, Mực in |
PIGMENT YELLOW 81 |
PIGMENT YELLOW 81 |
|
PIGMENT YELLOW 83 |
PIGMENT YELLOW 83 |
|
PIGMENT YELLOW 150 |
Monoazo Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow cho Nhựa, Cao su, Sơn và Mực in hệ nước |
PIGMENT YELLOW 174 |
Permanent Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow cho Nhựa, Mực in Offset |
PIGMENT YELLOW 180 |
Benzimidazolone Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow cho Sơn, Mực in |
PIGMENT YELLOW 191 |
Monoazo Yellow |
Bột màu Hữu cơ Yellow ánh xanh cho Nhựa, Mực in |
PIGMENT ORANGE 13 |
PIGMENT ORANGE 13 |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Mực in Pigment Orange 13 là nhóm bột màu Disazopyrazolone Orange có màu cam ánh hơi vàng. Pigment Orange 13 có độ bền màu cao, độ bóng cao và đặc tính in tốt trong các ứng dụng mực in. Pigment Orange 13 được khuyến nghị chủ yếu cho nhựa, màu paste hệ nước và mực in hệ nước, hệ dung môi (mực in Gravure, Flexo..) |
PIGMENT ORANGE 16 |
PIGMENT ORANGE 16 |
|
PIGMENT ORANGE 34 |
PIGMENT ORANGE 34 |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn, Mực in Pigment Orange 34 là nhóm bột màu Diarylide Pyrazolone Orange có màu cam ánh đỏ. Pigment Orange 34 có cường độ màu cao, độ bền màu cao, độ bóng cao, dộ phủ cao, khả năng phân tán và tính chảy tốt. Pigment Orange 34 được khuyến nghị chủ yếu cho nhựa, mực in hệ nước, hệ dung môi (mực in Gravure, Flexo..) |
PIGMENT RED 48:1 |
PIGMENT RED 48:1 |
|
PIGMENT RED 48:2 |
PIGMENT RED 48:2 |
|
PIGMENT RED 48:3 |
PIGMENT RED 48:3 |
|
PIGMENT RED 48:4 |
PIGMENT RED 48:4 |
|
PIGMENT RED 49:1 |
PIGMENT RED 49:1 |
Bột màu Hữu cơ cho Mực in Pigment Red 49:1 là nhóm bột màu Barium Laked Monoazo Red màu đỏ sậm ánh hơi xanh vàng. Pigment Red 49:1 có cường độ màu cao. độ bền nhiệt trung bình, độ bền ánh sáng tốt. Nhóm màu này đặc biệt phù hợp cho mực in offset và mực in hệ nước. |
PIGMENT RED 53:1 |
PIGMENT RED 53:1 |
|
PIGMENT RED 57:1 |
PIGMENT RED 57:1 |
|
PIGMENT RED 166 |
PIGMENT RED 166 |
Bột màu Hữu cơ cho Nhựa, Sơn, Mực in Pigment Red 166 là nhóm bột màu Diazo Scarlet Red có màu đỏ ánh hơi vàng. Pigment Red 166 có cường độ màu cao, có độ bền tốt với đặc tính ổn định nhiệt và độ bền ánh sáng tuyệt vời. Pigment Red 166 được khuyến nghị chủ yếu cho cao su, EVA và nhựa màu (PE, PP, PVC, PS, ABS, POM, EVA, PMMA..). Nó cũng được sử dụng trong mực in hệ nước, hệ dung môi và đa dạng các loại sơn (sơn công nghiệp, sơn tĩnh điện, sơn nước..) |
PIGMENT RED 170 |
PIGMENT RED 170 |
|
PIGMENT RED 254 |
PIGMENT RED 254 |
|
PIGMENT VIOLET 3 |
PIGMENT VIOLET 3 |
|
PIGMENT VIOLET 23 |
Dioxazine Violet |
Bột màu Hữu cơ Violet dùng cho Nhựa, Sơn |
PIGMENT BLUE 15:0 |
Phthalocyanine Alpha Blue |
Bột màu Hữu cơ Blue dùng cho Nhựa, Mực in |
PIGMENT BLUE 15:1 |
Phthalocyanine Alpha Blue |
Bột màu Hữu cơ Blue dùng cho Nhựa, Mực in |
PIGMENT BLUE 15:3 |
PIGMENT BLUE 15:3 |
Bột màu hữu cơ Blue 15:3. - BLUE 4013: Ánh màu hơi đỏ, nồng độ cao, tính chịu dung môi tốt, tính chịu ánh sáng và chịu nhiệt rất tốt. Đặc biệt thích hợp sử dụng cho mực in, nhựa, cao su, EVA.. - BLUE 4023: Ánh màu hơi xanh, nồng độ cao, tính chịu dung môi tốt, tính chịu ánh sáng và chịu nhiệt rất tốt. Đặc biệt thích hợp sử dụng cho mực in, nhựa, cao su, EVA.. - BLUE 538: Ánh màu hơi xanh, nồng độ cao, tính chịu dung môi tốt, dễ phân tán. Đặc biệt thích hợp sử dụng cho mực in, nhựa.. - BLUE 568: Ánh màu hơi xanh, nồng độ cao, tính chịu dung môi tốt, dễ phân tán. Đặc biệt thích hợp sử dụng cho mực in, nhựa.. - BLUE 588: Ánh màu hơi xanh, nồng độ cao, tính chịu dung môi tốt, dễ phân tán. Đặc biệt thích hợp sử dụng cho mực in, nhựa.. - Quy cách: Bao giấy 10 Kg. |
PIGMENT GREEN 7 |
PIGMENT GREEN 7 |
|